tạo điều kiện tiếng anh là gì
Một số lưu ý về việc tuyển dụng và quản lý tình nguyện viên trong tổ chức sự kiện docx. Danh mục: Tổ chức sự kiện. nguyện viên trong tổ chức sự kiện 1. Tìm hiểu, tập hợp thông tin Thu thập thông tin về nhóm tình nguyện viên là một hình thức quan tâm đến họ
Do đó, chứng chỉ ielts chính là một trong những điều kiện bắt buộc khi đi du học. Thậm chí nếu sở hữu band điểm thi ielts cao, bạn có thể đạt được học bổng từ một số trường quốc tế đó! 2.2. Cơ hội việc làm rộng mở Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang hội nhập lớn với quốc tế, việc sở hữu chứng chỉ ielts sẽ giúp bạn có cơ hội việc làm tốt hơn.
☛ Câu điều kiện ở dạng đảo Chúng ta có thể dùng cấu trúc đảo ngữ (Inversion) với ba loại câu "If-clause" khi chúng ta muốn ý nghĩa được nhấn mạnh hơn. Sau đây là tóm lược cách đảo ngữ với "If-clause" III. Các từ khác có thể thay thế cho "If" Unless = if … not Unless you water these plants regularly, they will die
Trình độ tiếng Anh - Điều kiện tiên quyết du học Mỹ. Tiếng Anh tốt là điều kiện đi du học Mỹ bắt buộc mà bạn cần đáp ứng để có thể bắt kịp chương trình học, cũng như hòa nhập với môi trường sống tại xứ sở cờ hoa. Mỗi trường tại Mỹ yêu cầu trình
Ban tổ chức triển khai giờ Anh là gì - Tổ chức giờ đồng hồ Anh là gì - Từ vựng liên quan. Ban tổ chức triển khai được phát âm là 1 đội fan chăm phú trách nát, sắp xếp, thu xếp các bước. Và tiến hành giao quyền, phân pân hận nguồn lực vào tổ chức như thế nào kia
Site De Rencontre Totalement Gratuit Pour Femme. Dictionary Vietnamese-English tạo điều kiện thuận lợi vi tạo điều kiện thuận lợi = en volume_up facilitate chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI "tạo điều kiện thuận lợi" in English tạo điều kiện thuận lợi {vb} EN volume_up facilitate Translations VI tạo điều kiện thuận lợi {verb} tạo điều kiện thuận lợi volume_up facilitate {vb} More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese tạo điều kiện thuận lợi Search for more words in the English-Norwegian dictionary. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
Từ điển Việt-Anh tạo điều kiện thuận lợi vi tạo điều kiện thuận lợi = en volume_up facilitate chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "tạo điều kiện thuận lợi" trong tiếng Anh tạo điều kiện thuận lợi {động} EN volume_up facilitate Bản dịch VI tạo điều kiện thuận lợi {động từ} tạo điều kiện thuận lợi từ khác làm dễ dàng, làm thuận tiện volume_up facilitate {động} Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese tạo lạitạo màutạo nếptạo ratạo ra bóng râm tránh ánh mặt trờitạo ra một sự khác biệttạo thànhtạo thành nhómtạo áp lựctạo áp lực lên tạo điều kiện thuận lợi tạptạp chítạp dềtạp nhamtạp âmtạt nước tung tóetảtả tơitải dữ liệu từ mạng internettải lên commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Ma kết sinh ngày 16 tháng 1 có khả năng ngoại cảm vàCapricorns born on January 16 have psychic ability andcan channel their inner energy toward facilitation of worldly nước sẽ xóa bỏ mọi rào cản, định kiến, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế tư nhân lành mạnh, hiệu quả và bền State will remove barriers and prejudice, create favourable conditions for the private economic sector to develop in a healthy, effective and sustainable Thị trưởng tin tưởng, và ngược EIU, áp lực về lạm phát không gia tăng sẽ tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam triển khai nhiều chính sách tài chính- tiền EIU said that a reduction of inflationary pressure will create favourable conditions for Vietnam to carry out numerous monetary and financial Hoa Kỳ Visa và Mastercard là hai mạngxử lý thanh toán chính tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch tiền điện tử trên toàn the Visa andMastercard are the two primary payment processing networks facilitating the transactions of electronic money across the phủ Việt Nam sẽ tạo điều kiện thuận lợi để Đại sứ Jun Dae Joo hoàn thành tốt nhiệm vụ trong nhiệm kỳ công tác của mình tại Việt PM affirmed that the Vietnamese Government will create favourable conditions for Ambassador Jun Dae Joo to fulfil his new missions in tỉnh dậy vào ngày 9 tháng 11 vì mà anh không dự đoán trước hay hiểu được;Zuck woke up on Nov9th acutely aware that FB had facilitated a new shift he didn't foresee or understand; tài chính hoặc phi tài chính giữa các cá nhân hoặc công ty không biết hoặc không tin tưởng facilitates transactionsfinancial or non-financial between individualsor companies who do not know or trust each án này được hỗ trợ bởi Samaritan' s Purse Canada và được tạo điều kiện thuận lợi bởi một tổ chức ở địa phương là Yayasan Abdi Satya YAS.This project was supported by Samaritan's Purse Canada and facilitated by a local organization called Yayasan Abdi SatyaYAS.Nên đấu tranh chống lại đô la hóa nhưng vẫn cần tạo điều kiện thuận lợi để hỗ trợ các doanh nghiệp, đặc biệt là các nhà xuất cũng khẳng định Việt Nam luôn tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp nước ngoài, bao gồm cả Facebook, kinh doanh tại Việt nhiều năm, Việt Nam luôn tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp du lịch Việt Nam và Trung Quốc triển khai các hoạt động kinh doanh du cho nó giá trị trong khi cho đến khi bắt rễ chướng ngại vật, и в Мире восторжествует справедливость,Make it worth disappears until the disturbance, and in the world of Justice,Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư, phát triển sản xuất kinh doanh và mở rộng thị trường, tập trung vào các nhiệm vụ sau đây focusing on the following tasks ở nước ngoài đầu tư về nước”.Chính phủ Malaysia sẽ tiếp tục đảm làm việc tại phủ Việt Nam và Bangladesh đã hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho các công ty gạo của hai nước mở rộng hợp Vietnamese and Bangladeshi governments support and have created favorable conditions for rice companies of the two countries to expand cooperation. và hỗ trợ các nước thành viên thực thi hiệu quả các luật và hiệp ước môi trường quốc gia và quốc facilitates international police cooperation and assists its member countries in the effective enforcement of national and international environmental laws and phủ không can thiệp vào nền kinh tế quốc gia và tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp mới thành lập cũng như giao dịch ngoại hối. đặc biệt là hoạt động du lịch cộng location of the village creates favorable conditions for the development of all the sectors, especially tourism community activities.
cách quản lý/ văn hóa of adoption of new management style or cạnh việc tạo điều kiện đốt cháy chất béo dư thừa, việc bổ sung cũng ngăn ngừa việc lưu trữ thêm cơ thể. supplement also prevents further storing of Mounpheng tin tưởng rằng điều này sẽ tạo điều kiện dễ dàng hơn cho loại hình kinh doanh không nằm trong danh Moumpheng said he believed this would make conditions easier for businesses not on the controlled quyền Obama đã cungcấp một lớp bảo vệ và tạo điều kiện đồng thời cho toàn bộ nỗ Obama administration provided a simultaneous layer of protection and facilitation for the entire điều kiện để khách hàng được hưởng lợi nhiều nhất từ việc thanh toán trực tiếp với sự đảm bảo của conditions for customers to benefit most from direct payments with CoinExtra tổng số tế bào hồng cầu trong cơ thể,để cho phép tạo điều kiện oxy lớn hơn trên toàn cơ the total number of blood cells in the body,to enable greater oxygen facilitation throughout the Dortmund là đội bóng tạo điều kiện cho Bolt cùng tập luyện trong thời gian tới vốn là CLB sử dụng trang phục của Club is the team that creates conditions for Bolt to train in the near future, which is the club using Puma's gia tăng nhiệt độ vàlượng mưa ở một số khu vực nhất định của biến đổi khí hậu có thể tạo điều kiện cho bệnh tật lây in heat andrainfall in certain areas brought on by climate change may make conditions ripe for disease thắng trước lực lượng khủng bố“ đã tạo điều kiện cho việc đẩy mạnh tiến trình khôi phục nền kinh tế Syria”.He said that the victory over terrorists“has created conditions for accelerating the process of restoring the Syrian economy.”.Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở một số khu vực nhất định của biếnđổi khí hậu có thể tạo điều kiện cho bệnh tật lây the increases in heat and rainfall in some of the certainareas brought on by climate change may make conditions ripe for disease chiến chống Pháp thắng lợi tạo điều kiện cho chúng ta xây dựng miền Bắc thành càn cứ cách mạng vững chắc của cả nước để thắng victorious resistance against France created conditions for us to build the North into a firm revolutionary base for the whole country to defeat the United trường hợp này, androgen thực sự giúp làm cứng cơ bắp,đồng thời tạo điều kiện thuận lợi hơn cho việc giảm this case the androgen really helps to harden up the muscles,while at the same time making conditions more favorable for fat cho mùi cỏ trong trà lắng xuống, mùi thơm của trà nổi lên,và lá trở nên mềm mại, tạo điều kiện cho quá trình the smell of grass in the tea subsides, the fragrance of tea emerges,Một Hà Nội mới với một địa giới rộng mở, đã tạo điều kiện để thành phố quy hoạch không gian theo hướng phát triển bền new Hanoi, with open spaces, has created conditions for the city to plan space in the direction of sustainable loại trong xã hội đã trở thành một loại xu hướng trong các mối quan hệ, tạo điều kiện để hiểu giá trị của cá in society has become a kind of trend in relationships, which creates conditions for understanding the value of the sự phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp gia công kim loại tấm, cắt laser tấm the rapid development of the sheet metal processing industry,it has created conditions for the wide application of laser cutting machines. tốt nhất, để nhiệt độ luôn phù hợp với sức khỏe con người. wind, to keep the temperature always suitable for the human nhà quản lý cần phải hiểu và phân tích hành vi của con người và tạo điều kiện trong đó nhân viên có động lực để đạt được các mục tiêu của tổ need to understand and analyse human behaviour and provide conditions in which employees are motivated to achieve the organization's lại gần nhau tạo điều kiện để Giáo hội trở thành nơi đối thoại và làm chứng cho tình huynh đệ mang lại sự sống”. and a witness to life giving fraternity”.Tuy nhiên, ý kiến này là tạo điều kiện để người cao tuổi được ở nhà càng lâu càng the idea is to provide conditions allowing the older person to remain at home for as long as vậy, cần tạo điều kiện cho có sự bình đẳng trong việc sở hữu và sử dụng các phương tiện ấy qua những luật lệ thích is likewise necessary to facilitate conditions of equality in the possession and use of these instruments by means of appropriate đang có kế hoạch phát triển một mã QR chung tạo điều kiện cho thanh toán các chương trình, ví điện tử và các ngân hàng khác is planning to develop a common QR code that will facilitate payments among different schemes, e-wallets and điều kiện để phát triển kinh tế và xã hội một cách bền vững và nhanh chóng, nhất là ở các nước đang phát triển; particularly in the developing countries; change in international economic relations;
Join Group học tập G1 G2 Secret Ủng hộ page bằng cách đăng ký miễn phí Microsoft OneDrive Cách khác Paypal DỊCH THUẬT & DỊCH GIẢ – CREATE FAVOURABLE CONDITIONS FOR hay MAKE IT EASY FOR? Nếu ta gặp một câu “Chính phủ đã tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp nước ngoài” và được yêu cầu dịch sang tiếng Anh thì ta có thể áp dụng phương thức sao phỏng calque, tiếng Pháp có nghĩa là đồ’, “họa” theo để dịch thành The government has CREATED FAVOURABLE CONDITIONS for foreign businesses’.Tuy nhiên, Lý Thượng Hùng trong Dịch Thuật từ Lý Thuyết đến Thực Hành’ cho rằng tạo điều kiện thuận lợi’ là cách nói của người Việt nên câu Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tạo điều kiện thuận lợi’ cho các doanh nghiệp FDI’ thay vì dịch Electricity of Viet Nam CREATES FAVOURABLE CONDITIONS for businesses with foreign direct investment’ nên thay cụm từ CREATES FAVOURABLE CONDITIONS’ for thành MAKES IT EASY FOR’ mới đúng văn phong của giở các từ điển Các kết hợp từ’ Collocations của Oxford 2005 tr. 147 thì thấy từ conditions’ situation/circumstances có thể kết hợp với các tính từ favourable’, good’, ideal’, optimum’…vậy, có thể yên tâm dịch “điều kiện thuận lợi” sang tiếng Anh là favourable conditions’.Từ điển Oxford Learner’s Dictionary of Academic English’ 2014 tr. 186 thì cho động từ create’ có thể kết hợp với các danh từ như conditions’, situation’, problem’, opportunity’, value’, job’…. chính vì vậy cụm từ create favourable conditions for’ được dùng khá nhiều trong các quốc gia nói tiếng Anh như trong một website của Canada – The Government of Canada is committed to creating the most favourable conditions for Canadian businesses to compete internationally. Free trade agreements FTAs and foreign investment promotion and protection agreements FIPAs between Canada and our trading partners are creating new opportunities for Canadian businesses. Đang xem Tạo điều kiện tiếng anh là gì FACILITATE hay MAKE IT EASY FOR hay CREATE FAVOURABLE CONDITIONS FOR? Tình cờ tôi gặp một câu The workshop is a professional activity aiming to FACILITATE lecturers to meet, discuss…..’ Hội thảo là một hoạt động chuyên môn nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho giảng viên gặp gỡ, thảo luận…. thì theo Nguyễn Thượng Hùng sđd động từ to facilitate’không chấp nhận tân ngữ chỉ người vì vậy, câu này có thể dịch thành The workshop is a professinal activity aiming to CREATE FAVOURABLE CONDITIONS FOR lecturers to meet…..’ hoặc người dịch có thể dùng một cụm từ tương đương to MAKE IT EASY FOR /EASIER for somebody to do something’ như trong câu sau Heath authorities want to make it easier for patients to be treated at home’.Trong 4 ví dụ sau được lấy từ các từ điển Oxford và Longman thì đúng là “to facilitate” không chấp nhận tân ngữ chỉ người 1. Do computers facilitate learning?2. A program has been set up to facilitate cooperation between police and the Structured teaching facilitates The new trade agreement should facilitate more rapid economic growth. Xem thêm Giọng Giả Thanh Là Gì – Cách Hát Giọng Mũi, Giọng Gió, Giọng Giả Thanh Nhân thể, cũng nói thêm, cụm từ “to be familiar with/to” quen thuộc/am hiểu nếu chủ ngữ chỉ người thì dùng “with” còn chủ ngữ chỉ sự vật thì dùng “to” như – We are familiar WITH Chinese culture nhưng– Chinese culture is familiar TO all of us. Xem thêm Nguyenphuoc vinhco Bài viết thể hiện quan điểm của tác giả. Andy Nova sưu tầm và để lại nguyên tác, thảo luận nếu có sẽ ở mục riêng. Post của Nguyen Phuoc VinhCo trên VietTESOL Post navigation
tạo điều kiện tiếng anh là gì